tiền bối tiếng anh là gì
tiền bối. - Người thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng. hd. Người về lớp trước mình. Một nhà văn tiền bối.
lirik lagu maju tak gentar bela yang benar. Song Joong Ki là tiền bối đáng sợ một cách ngạc Joong Ki is a surprisingly scary Ji Min là một Tiền bối mà tôi vô cùng muốn bảo vệ”.Han Ji Min is a Sunbae I really want to protect”.Sunbae, Sunbae-nim, are you okay?That rumor with Kyung Soo is a pleasure to meet you Lomasi.".Who is that on the cover, Murgen?You should have called me sooner, không bao giờ gọi cô ấy là tiền trước mặt chúng ta… là tiền bối Ji Joong Hyun đã qua đời năm 2007 khi đang quay person in front of you now, is Sunbae Ji Jung Hyun, who passed away while filming in cùng, Kwak Si Yang sẽ đảm nhận vai Goo Dong Taek,đối tác tin cậy và tiền bối của Ra Si Kwak Si Yang will be taking on the role of Goo Dong Taek who isRa Si On's trusting partner and Thực sự, chúng tôi không có nhiều cơ hội để xem buổi biểu diễn của nữ ca sĩ tiền we didn't have much of a chance to see sunbae female singers' cứ khi nào chúng tôi đến một đài truyền hình để ghi hình, ở đó có rất nhiều nghệ sĩ tiền we went to a TV station for a recording before, there were many sunbae lỗi, tiền bối, có lẽ anh đã biết rồi, nhưng… nhưng em vẫn phải Sandie, but I gotta say it now, while I tiền bối của báo chí điều tra, truy tìm lại Upton Sinclair và các nhà văn đồng nghiệp đã phát hiện ra tham nhũng và vụ bê the forebear of investigative journalism, traces back to Upton Sinclair and fellow writers who uncovered corruption and chỉ cần có thêm 3 bàn thắng nữa để bắtkịp kỷ lục 121 bàn của tiền bối Cha Bum- kun".You only need 3 more goals tokeep up with the 121-goal record of Cha Bum-kun sunbaenim“.Bell sẽ kiếm được 26,7 triệu đô la trong hai năm trên thẻ đó-cao hơn đầu thị trường, tiền will have earned $ million across two years on that tag-well above the top of the market, diễn viên tiền bối Han Jimin ca ngợi“ người mới” Park Yoochun, chỉ mới bắt đầu sự nghiệp diễn xuất từ năm 2010 với bộ phim của đài KBS2TV“ Sungkyunkwan Scandal”.Sunbae actress Han Jimin praises the“new actor” Park Yoochun who began acting in 2010 in the KBS2TV drama“Sungkyunkwan Scandal”.Người này có thể được gọi là tiền bối của tôi trong class Sculptor, nhưng ông ấy cũng là một trong những người đạt đến cảnh giới cuối cùng của kiếm thuật.”.This person can be called my Sunbae in sculpting, but he is also the one who reached the final stages of swordsmanship.”.Trong khi đó, các thí sinh trong Mix9 ngoài một số tân binh mới ra mắt và thực tập sinh, có rất nhiều nhóm nhạc đã ra mắt được vài năm-khoảng thời gian đủ lâu để là" tiền bối" của besides some newbies and interns among the participants of Mix 9, there are a lot of groups that have debuted for years-long time enough to be Jennie's“sunbae”.Tôi đã cân nhắc việc công khai mối quan hệ của mình,nhưng khi em thấy tiền bối Sunye Wonder Girls kết hôn và đã có được lòng can đảm để thành thật”.I was wondering sincerely about going public with my relationship,but I saw how Sun[of Wonder Girls] sunbaenimas called senior was getting married and gained courage.”.Finally we meet again, lão tiềnbối đang đợi ngươi trong money is waiting you in nào có giúp em với!Tôi bằng lòng đi giúp cho tiềnbối!I would gladly help for pay!
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiền bối", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiền bối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiền bối trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi biết ba vị tiền bối rất tài giỏi. I know you three seniors are very skilled 2. Anh đang cố tìm lời khuyên từ các bậc tiền bối I was seeking counsel from the great kings 3. Thí chủ không nên từ chối món quà của bậc tiền bối You shouldn't refuse a gift from a senior. 4. Như vậy sẽ không khiến tiền bối thất vọng, không hại đến hậu thế. Our forefathers don't need worry about the form's future. 5. " Tiền bối của Đảng " thế này, " thành viên kỳ cựu đầu đàn " thế kia. " Elder of the party " this, " bellwether senior member " that. 6. Ông hớt tay trên của các bậc tiền bối để mau hoàn thành điều ông có thể làm You stood on the shoulders of geniuses to accomplish something as fast as you could. 7. Anh phải học cách tôn trọng tiền bối, không thì anh sẽ chẳng đi đến đâu được đâu You learn how to respect your seniors or, you're getting nowhere in life. 8. Dưới hành lang dẫn vào ở phía bắc có ngôi mộ của một nữ công tước xứ Buckingham, một bậc tiền bối của Công tước Norfolk. Under the North Transept window there is the tomb of a Dowager Duchess of Buckingham, an antecedent of the Duke of Norfolk. 9. Butterfield đã bác bỏ lập luận của bậc tiền bối thời Victorian với thái độ khinh thị "Erskine có thể phải là ví dụ tốt về cách một sử gia có thể rơi vào lỗi qua có quá nhiều nét đẹp kín đáo. Butterfield rejected the arguments of his Victorian predecessors with withering disdain "Erskine May must be a good example of the way in which an historian may fall into error through an excess of brilliance.
Dictionary Vietnamese-English hậu bối What is the translation of "hậu bối" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "hậu bối" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ tiền bối tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm tiền bối tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tiền bối trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiền bối trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền bối nghĩa là gì. - Người thuộc lớp trước mình Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng. Thuật ngữ liên quan tới tiền bối sính lễ Tiếng Việt là gì? ong chúa Tiếng Việt là gì? lầu lầu Tiếng Việt là gì? cẳng tay Tiếng Việt là gì? xăm Tiếng Việt là gì? long tu Tiếng Việt là gì? sờn lòng Tiếng Việt là gì? ngau ngáu Tiếng Việt là gì? châu Tiếng Việt là gì? nội dung Tiếng Việt là gì? lè xè Tiếng Việt là gì? Kê Thiệu Tiếng Việt là gì? vầy Tiếng Việt là gì? bắt giam Tiếng Việt là gì? quần cư Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền bối trong Tiếng Việt tiền bối có nghĩa là - Người thuộc lớp trước mình Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng. Đây là cách dùng tiền bối Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền bối là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
HomeTiếng anhtiền bối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Tiền bối. Sunbaenim ! QED Em luyện quyền Thái với bậc tiền bối mà. I trained Muay Thai with the old man. OpenSubtitles2018. v3 Khá thật đó tiền bối! Well done ! OpenSubtitles2018. v3 Anh đang cố tìm lời khuyên từ các bậc tiền bối I was seeking counsel from the great kings opensubtitles2 Tiền bối, xin anh để ý tin tức ngày mai Watch the news on TV tomorrow. OpenSubtitles2018. v3 Sau này, anh ta gọi Ban là “Senpai” tiền bối. Why does Ayase call him ” sensei ” ? WikiMatrix Vào đầu thập kỷ 90, khi lần đầu tiên gặp ý tưởng đó, tôi nghĩ tiền bối của tôi, And when I first came across it in the early 90 s, I thought my predecessor , QED Người học việc của tiền bối mà. Cô đến nhà này thì cô là khách. You’re a guest when you come to this house now . QED Nếu ngày mai tôi đến hiện trường, tiền bối anh sẽ phải về hưu thôi. If I show up at the site, you may have to retire . QED Vâng, một vị tiền bối. Yeah, he’s a senior. OpenSubtitles2018. v3 Như vậy sẽ không khiến tiền bối thất vọng, không hại đến hậu thế. Our forefathers don’t need worry about the form’s future. OpenSubtitles2018. v3 Tiền bối, suýt nữa là tôi nói với anh như vậy rồi đấy. I almost said that to you, sunbaenim . QED Tiền bối, anh làm gì vậy? Sunbae, what are you doing ? QED Anh phải học cách tôn trọng tiền bối, không thì anh sẽ chẳng đi đến đâu được đâu You learn how to respect your seniors or, you’re getting nowhere in life. QED Tiền Bối! Seonbae-nim. OpenSubtitles2018. v3 Vậy em sẽ là tiền bối của anh! I’m your sempai then! OpenSubtitles2018. v3 Ông hớt tay trên của các bậc tiền bối để mau hoàn thành điều ông có thể làm You stood on the shoulders of geniuses to accomplish something as fast as you could . OpenSubtitles2018. v3 Vâng, anh ấy là tiền bối học lớp trên. Yes, He was my senior QED Với một tiền bối trông rất già dặn With a completely old looking sunbae . QED Anh ấy mượn giọng từ những tiền bối. He plays on loan from Vålerenga. WikiMatrix Giống như các bậc tiền bối của họ, nhiều người đến đây để tìm địa đàng. Like their predecessors, many come in search of paradise. jw2019 Thí chủ không nên từ chối món quà của bậc tiền bối You shouldn’t refuse a gift from a senior. OpenSubtitles2018. v3 Ở cái bệnh viện này, Yumi là tiền bối đó. At this hospital, Yumi is a sunbae ! QED ” Tiền bối của Đảng ” thế này, ” thành viên kỳ cựu đầu đàn ” thế kia. ” Elder of the party ” this, ” bellwether senior thành viên ” that . OpenSubtitles2018. v3 Chào tiền bối. Hello Sunbae nim. QED About Author admin
tiền bối tiếng anh là gì