trao đổi công việc tiếng anh là gì

trao đổi ý kiến trao lại cho trào lên trào lưu trào lưu chính thống Trào lưu chính thống trào lưu chính thống giáo Trào lưu mỹ thuật trào lưu ngầm trao nền độc lập trao đổi ý kiến bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến đỉnh trao đổi ý kiến trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: consult . Bỏ Đảng hay ở lại là cả một cuộc đấu tranh lớn về mặt tâm lý, tư tưởng, theo blogger Nguyễn Lân Thắng từ kinh nghiệm cá nhân và gia đình. Tin học văn phòng tiếng anh là gì? Cách tìm hiểu cách viết thông tin cách viết CV tin học tiếng Anh để ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Email là tiện ích giúp những người làm văn phòng trao đổi công việc thuận lợi. Do đó, bạn cần sử dụng thành thạo kỹ năng này Loại công hàm này thường bắt đầu và kết thúc bằng những câu văn có tính lễ nhượng quốc tế. Việc trao đổi công hàm trong thực tiễn ngoại giao quốc tế được coi như là một trong những loại hình của điều ước quốc tế. Nguồn: Từ điển Luật học trang 108 Thuyên chuyển công tác Tiếng Anh là gì + Theo nghĩa rộng nhất là sự trao đổi giữa các nước về kiến thức sự tồn tại và vận hành của các loại máy móc và trong nhiều trường hợp là sự trao đổi của bản thânh máy móc. Việc chuyển giao công nghệ không thích hợp lirik lagu maju tak gentar bela yang benar. Chốn công sở thường được gọi là xã hội thu nhỏ, với nhiều người, nhiều ý kiến khác nhau. Do đó, nhằm thống nhất chung một ý kiến và cùng tiến hành phương án giải quyết thì các cuộc thảo luận là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, xử lý tình huống thế nào khi bạn phải thảo luận tiếng Anh với sếp nhưng không giỏi giao tiếp?Nội dung chính Show Thảo luận tiếng Anh nói như thế nào?Một vài ví dụ về các sử dụng từ discussGợi ý 7 mẫu câu thường dùng khi thảo luận tiếng anhGiới thiệuBày tỏ suy nghĩ về 1 vấn đề nào đóCách để không đồng ý / đồng ý vấn đề nào đóHỏi để làm rõ vấn đề nào đóLàm thế nào để cắt ngang một cách lịch sựNêu ý kiến của người khácCụm từ để cuộc thảo luận tiếp tụcVideo liên quan Axcela sẽ gợi ý cho bạn các mẫu câu thường dùng khi thảo luận tiếng anh để bạn không phải lăn tăn vấn đề này và tự tin giao tiếp luận tiếng Anh nói như thế nào?Trong tiếng Anh, khi mô tả về việc bàn luận, đóng góp ý kiến về một việc hay một vấn đề nào đó, chúng ta có từ DISCUSS. Sau đây là các nghĩa của từ DiscussNói về một vấn đề gì đó Discuss the news of the day / Thảo luận tin tức mới trong ngàyTranh luận, cự cãi Discuss the matter with your family / Tranh luận về vấn đề đó với gia đình bạnTrình bày chi tiết để kiểm tra hoặc xem xét As discussed in the text / Như đã thảo luận trong văn bảnMột vài ví dụ về các sử dụng từ discussId like to discuss about the marketing muốn thảo luận về kế hoạch thể bạn quan tâmBạch cầu bình thường là bao nhiêu g/lKhi nào là World Pride 2023Dấu hiệu mặt trăng cho ngày 6 tháng 1 năm 2023 là gì?Từ Phú Yên đến Đà Nẵng bao nhiêu tiếng1 5 tỷ bảng anh bằng bao nhiêuWere meeting to discuss the upcoming weeks tôi đang họp để thảo luận về vấn đề của tuần sắp met to discuss the possibility of working họp để bàn về khả năng hợp tác cùng you discussed the problem with anyone?Anh đã trao đổi về vấn đề này với ai chưa?We briefly discussed buying a second tôi đã thảo luận sơ qua về việc mua chiếc xe thứ ý 7 mẫu câu thường dùng khi thảo luận tiếng anhGiới thiệuLets begin/start with / Hãy bắt đầu vớiBày tỏ suy nghĩ về 1 vấn đề nào đóAs far as Im concerned / Theo như tôi thắc mắc thì .I think / Tôi my opinion / Ý kiến của tôi làIn my view / Quan điểm của tôi làI dont think / Tôi không nghĩ..Well, if you ask me / Oh, nếu như bạn hỏi tôiIf you want my honest opinion / Nếu như bạn muốn nghe ý kiến thật lòng của tôi..Ive never come across the idea that / Tôi chưa bao giờ bỏ qua ý kiến để không đồng ý / đồng ý vấn đề nào đóI must admit that / Tôi phải thừa nhận rằngI totally/fully/partly agree. / Tôi cực kỳ/ hoàn toàn / một phần đồng agree/dont agree with you. / Tôi đồng ý / không đồng ý với believe/dont believe / Tôi tin / không tinIm convinced that / Tôi tin chắc rằngThe way I see it / Theo cách tôi nhìn nhậnIt seems to me that / Theo tôi thìI wouldnt say that / Tôi sẽ không nói điều đóI dont think so./ Tôi không nghĩ right up to a point. / Bạn nói đúng về một could be right. / Bạn có thể cant be right./ Điều đó không thể dont agree at all. / Tôi không đồng ý chút a matter of fact, / Thực tế vấn đề,Hỏi để làm rõ vấn đề nào đóWhat do you think? / Bạn nghĩ như nào?Whats your opinion? / Ý kiến của bạn là gì?Would you like to say something? / Bạn có muốn trình bày gì không?What do you mean? / Bạn nói vậy là ý gì?What are your ideas? / Ý tưởng của bạn là gì?What are you trying to say? / Bạn đang cố nói cái gì?Làm thế nào để cắt ngang một cách lịch sựIm sorry, but / Tôi xin lỗi nhưngCan/May I add something? / Tôi có thể thêm một ý kiến?Sorry to interrupt, but / Xin lỗi đã cắt ngang nhưngNêu ý kiến của người khácOn the one hand on the other hand / Mặt khácThey claim that / Họ cho rằngThey also say / Họ cũng nóiCụm từ để cuộc thảo luận tiếp tụcLets get back to / Hãy trở lại..As we just heard / Như chúng ta nghe đượcWhere were we? / Chúng ta đang tới đâu rồiTrên đây là những gợi ý về thảo luận trong tiếng Anh. Axcela Vietnam cũng rất thấu hiểu những khó khăn của bạn trong việc học tiếng anh giao tiếp nên đã thiết kế khóa học TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1 KÈM 1 với những chủ đề giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp nơi môi trường công chần chừ gì nữa hãy tham gia ngay các lớp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Axcela Vietnam để làm chủ kỹ năng tiếng Anh ngay thôi nào!Xem thêm3 bí quyết học tiếng Anh giao tiếp online với người nước ngoài hiệu quả dành cho người đi làmBật mí top 5 ưu điểm của việc học tiếng Anh online 1 vs 1Axcela Vietnam Lựa chọn uy tín đào tạo tiếng Anh cho người đi làm và doanh nghiệpHơn 10 năm phát triển trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm. Tính đến nay, Axcela Vietnam đã có hơn 1300 học viên thành công, 215 doanh nghiệp triển khai chương trình học tiếng Anh của Axcela Vietnam và có đến 94% trên tổng số học viên hoàn thành mục tiêu khóa học đề Vietnam tự hào là lựa chọn đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp/học tin liên hệĐịa chỉ Lầu 2, 253 Điện Biên Phủ, phường 7, Quận 3, TPHCMSĐT 028 3820 8479EmailWebsite liên quan Bản dịch Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới! expand_more Congratulations on getting the job! Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... I am particularly interested in this job, as… Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... We wish you the best of luck in your new job at… ... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. expand_more ...consistently produces high quality work in a timely fashion. bị cuốn mình vào công việc to be absorbed in one’s work ., và công việc của tôi bao gồm... Currently I am working for… and my responsibilities include… Ví dụ về cách dùng 1998 - Hiện nay / Tập đoàn Jackson Shoes / Spokane, WAQuản lýMô tả công việc 1998 - Present / Jackson Shoes Inc. / Spokane, WAManagerResponsibilities included ... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. ...consistently produces high quality work in a timely fashion. Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. Even under pressure I can maintain high standards. Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra. My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements. Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Currently I am working for… and my responsibilities include… Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement. Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới. From all at…, we wish you the best of luck in your new job. Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... We wish you the best of luck in your new position of… Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... We wish you the best of luck in your new job at… Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... His / her main responsibilities were… Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... I would like to work for you, in order to… Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... I am particularly interested in this job, as… Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới! Congratulations on getting the job! mau chóng thực hiện xong công đoạn gì cho việc gì bị cuốn mình vào công việc to be absorbed in one’s work bắt đầu vị trí mới trong công việc công việc ngập đầu to be up to one’s ears in sth từ chối một vị trí công việc Ví dụ về đơn ngữ The taskbar still becomes the large size it was with the big icons just with smaller icons within it. The taskbar thumbnails were enabled by default with no option to disable them in the web browser. The dock still hovers at the left and the taskbar or menu bar will be at the top. Search on the taskbar is also reintegrated, but much slicker, searching both the home machine and the web. Furthermore, the taskbar can be hidden automatically in the tablet mode. Nothing will give you a healthy and hilarious sense of irreverence about distant eras like performing low-paid clerical work on them. Now, since we are compelled to do a lot of clerical work, we hardly find the time. Other acceptable work would be office procedures, such as filing or clerical work, that would not be considered appropriate for their age. Her parents fixed her up with some clerical work and, as a sop, gave her singing lessons. Clerical work, she says, would also be beyond her because of factors like office dust. văn phòng làm việc danh từhiệu quả làm việc danh từcông khai là người đồng tính động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? expand_more Is there a cost to study as an exchange student at your university? Tôi có được nhận bảng điểm cuối kì học trao đổi này không? Do I get an academic transcript at the end of my exchange? Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? expand_more Is there a cost to study as an exchange student at your university? Tôi có được nhận bảng điểm cuối kì học trao đổi này không? Do I get an academic transcript at the end of my exchange? Ví dụ về cách dùng Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? Is there a cost to study as an exchange student at your university? Tôi có được nhận bảng điểm cuối kì học trao đổi này không? Do I get an academic transcript at the end of my exchange? Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Thank you for your time and consideration. I look forward to the opportunity to personally discuss why I am particularly suited to this position. Please contact me via… Ví dụ về đơn ngữ Aside from carbon fixation, microorganisms key collective metabolic processes including nitrogen fixation, methane metabolism, and sulfur metabolism control global biogeochemical cycling. This enzyme participates in taurine and hypotaurine metabolism. Its role is to synthesize terpenes which are part of primary metabolism, such as sterols and carotene and also part of the secondary metabolism. This enzyme participates in urea cycle and metabolism of amino groups. Lactic acid is the main end product of their characteristic heterofermentative carbohydrate metabolism. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Chính sách hỗtrợ, hậu mãi tạo cho khách hàng niềm tin hoàn toàn khi trao công việc cho chúng andafter-sales policies give customers complete trust when give us sẽ rất ngạc nhiênnếu Ole Gunnar Solskjaer không được trao công việc trong thời gian khoảng thời gian nghỉ đó.".I will be surprised ifOle Gunnar Solskjaer is not awarded the job during the international break in the next couple of weeks.”.Những người chiến thắng đã được trao công việc và thực tập trên công ty Marquee trong lĩnh vực dịch vụ tài winners were awarded jobs and internships across marquee companies in the financial services đó, RFID sẽ trao công việc cho nhà thầu nào có các điều kiện phù hợp nhất và giao dịch sẽ được đăng ký trên RFID will then award the job to the bidder with the most suitable conditions and the transaction will be registered on the đó, RFID sẽ trao công việc cho nhà thầu nào có các điều kiện phù hợp nhất và giao dịch sẽ được đăng ký trên job would then be awarded by the RFID to the bidder that has the most suitable conditions, and this transaction will be registered on the năm sau, sau sự ra đi của Ford và bản tóm tắt ngắn ngủi, xấu xa của Alessandra Facchinetti,Three years later, after the departure of Ford and the brief, ill-fated interregnum of Alessandra Facchinetti,Trong 240 năm, lời kêu gọi của đất nước của chúng ta tớiFor 240 years, our Nation's call to citizenship has given work and purpose to each new tôi không đủ năng lực và không có khả năng giữ gìn trật tự ở quốc gia này,If I am incompetent and incapable of keeping order in this country,let me step down and give the job to somebody else.".Cách sống xa hoa của họ đã bị chỉ trích nặng nề,vì đã có thực tế là một số người thân của họ đã được trao công việc chính phủ cấp lavish way of life has been severely criticized,as has the fact that several of their relatives have been given high-level government finally gives Job twice as much as before. thu thêm nhiều kinh jobs with someone so you gain additional tất cả các nguồn lực cơ bản được trao cho công việc, ý tưởng, con all the basic resources are given to work, the idea, the này nghe có vẻ như là trao công việc cho một đối thủ cạnh tranh, tuy nhiên FedEx lại coi đây là một lĩnh vực kinh doanh might seem like giving work to a competitor, but FedEx sees it as just an- other line of lúc đó thuyền trưởng FitzRoy lại hứa trao công việc cho một người bạn, nhưng anh này quyết định từ chối chỉ vài phút trước khi Charles tới để phỏng FitzRoy promised the job to a friend, but he turnedthe job down just five minutes before Darwin showed up to is easier to switch easier to switch work more specifically when Chúa đã trao cho công việc gấp đôi so với anh the Lord gave to Job twice as much as he had sống của Mẹ Têrêxa đã được trao cho công việc entire life prepared her for this work. Nếu bạn phải làm việc trong công ty thường xuyên phải tiếp xúc với đối tác hoặc đồng nghiệp nước ngoài thì việc thành thạo tiếng Anh giao tiếp rất cần thiết. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc đầy đủ nhất giúp bạn học tập và thực hành hiệu quả hơn. Khó khăn thường gặp khi giao tiếp tiếng Anh trong công việcVốn từ vựng ítCảm giác tự ti, “sợ” nóiKhông biết cách phát âmDanh sách từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp chủ đề công việcTổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề công việcNhững mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với đồng nghiệpNhững mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với khách hàngNhững mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thể hiện sự đồng tình/phản đốiThể hiện sự đồng tìnhThể hiện sự phản đốiKinh nghiệm sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong công việcĐoạn hội thoại tiếng Anh theo chủ đề công việcMẫu 1Mẫu 2 Mẫu 3 Khó khăn thường gặp khi giao tiếp tiếng Anh trong công việc Những người làm việc trong môi trường cần sử dụng tiếng Anh sẽ gặp nhiều khó khăn do 3 lý do chính sau Vốn từ vựng ít Từ vựng ít cản trở bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy Từ vựng chính là chìa khóa giúp bạn diễn đạt ý nghĩa câu nói cho đối phương, vì vậy, để giao tiếp tiếng Anh tốt, bạn cần học và bổ sung thường xuyên vốn từ vựng cho bản thân. Theo đó, bạn cần học từ vựng theo nhiều khía cạnh của từ đó, ví dụ như các nghĩa của từ, cách sử dụng trong tình huống giao tiếp thực tế. Ngoài ra, bạn cần đa dạng số lượng từ vựng cần học theo chủ đề khác nhau. Giải pháp Nếu bạn cần sử dụng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc, hãy sưu tập những từ vựng theo chủ đề này. Bạn có thể tìm thấy trên các trang mạng tìm kiếm, mạng xã hội rất nhiều. Chúng cung cấp lượng từ vựng dồi dào cho bạn có thể thỏa sức học tập. Cảm giác tự ti, “sợ” nói Nguyên nhân của tình trạng này đó là phản xạ nghe – nói của bạn còn kém, thêm vào đó là sợ nói sai ngữ pháp, xấu hổ. Tuy tiếng Anh cần sự chăm chỉ, không ngừng bổ sung kiến thức nhưng tâm lý sợ hãi, rụt rè sẽ khiến bạn không chủ động giao tiếp bằng tiếng Anh, từ đó làm mất đi những cơ hội thăng tiến trong công việc. Giải pháp Ai cũng từng mắc sai lầm, thậm chí khi nói tiếng Anh, việc mắc sai lầm là thường xuyên hơn. Vì vậy, hãy học cách chấp nhận và sửa sai. Sau những lần mắc lỗi, bạn sẽ rút kinh nghiệm để bản thân trở nên tốt hơn. Không biết cách phát âm Không biết cách phát âm chính xác sẽ khiến cho người nghe hiểu sai về ý nghĩa Phát âm đúng cách cũng là yếu tố quan trọng giúp đối phương hiểu chính xác từ bạn muốn nói, đồng thời giúp ngữ điệu câu nói nghe mượt mà, chuyên nghiệp hơn. Tuy nhiên, đây lại chính là “rào cản” đối với những người chưa biết cách phát âm chuẩn, từ đó dẫn đến rụt rè, “sợ nói”. Giải pháp Bạn hãy rèn luyện thật nhiều, học cách phát âm của người bản xứ thông qua các bộ phim, bài hát hoặc tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp tại trung tâm Anh ngữ Premium Academy. Tại đây, chúng tôi sẽ tạo môi trường giao tiếp tiếng Anh thực tế với giáo viên bản xứ giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm nhanh và hiệu quả nhất. >>> Xem thêm Kinh nghiệm học tiếng anh cho người bận rộn Danh sách từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp chủ đề công việc Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công việc thường được sử dụng như 1. CV viết tắt của curriculum vitae sơ yếu lý lịch 2. application form /æplɪ’keɪʃn fɔm/ đơn xin việc 3. interview /’intəvju/ phỏng vấn 4. job /dʒɔb/ việc làm 5. career /kə’riə/ nghề nghiệp 6. part-time /´pat¸taim/ bán thời gian 7. full-time toàn thời gian 8. permanent /’pəmənənt/ dài hạn 9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời 10. appointment /ə’pɔintmənt/ for a meeting buổi hẹn gặp 11. ad or advert /əd´vət/ viết tắt của advertisement quảng cáo 12. contract /’kɔntrækt/ hợp đồng 13. notice period thời gian thông báo nghỉ việc 14. holiday entitlement chế độ ngày nghỉ được hưởng 15. sick pay tiền lương ngày ốm 16. holiday pay tiền lương ngày nghỉ 17. overtime /´ouvətaim/ ngoài giờ làm việc 18. redundancy /ri’dʌndənsi/ sự thừa nhân viên 19. redundant /ri’dʌndənt/ bị thừa 20. to apply for a job xin việc21. to hire thuê 22. to fire /’faiə/ sa thải 23. to get the sack colloquial bị sa thải 24. salary /ˈsæləri/ lương tháng 25. wages /weiʤs/ lương tuần 26. pension scheme / pension plan chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 27. health insurance bảo hiểm y tế 28. company car ô tô cơ quan 29. working conditions điều kiện làm việc 30. qualifications bằng cấp 31. offer of employment lời mời làm việc 32. to accept an offer nhận lời mời làm việc 33. starting date ngày bắt đầu 34. leaving date ngày nghỉ việc 35. working hours giờ làm việc 36. maternity leave nghỉ thai sản 37. promotion /prə’mou∫n/ thăng chức 38. salary increase tăng lương 39. training scheme chế độ tập huấn 40. part-time education đào tạo bán thời gian 41. meeting /’mitiɳ/ cuộc họp 42. travel expenses chi phí đi lại 43. security /siˈkiuəriti/ an ninh 44. reception /ri’sep∫n/ lễ tân 45. health and safety sức khỏe và sự an toàn 46. director /di’rektə/ giám đốc 47. owner /´ounə/ chủ doanh nghiệp 48. manager /ˈmænәdʒər/ người quản lý 49. boss /bɔs/ sếp 50. colleague /ˈkɒlig/ đồng nghiệp 51. trainee /trei’ni/ nhân viên tập sự 52. timekeeping theo dõi thời gian làm việc 53. job description mô tả công việc 54. department /di’pɑtmənt/ phòng ban 55. Company /ˈkʌmpəni/ công ty 56. Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp 57. Division /dɪˈvɪʒən/ phòng 58. Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên viên 59. Office/ˈɒfɪs/ văn phòng 60. Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức 61. Section /sɛkʃən/ phòng 62. Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên 63. Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ giám sát viên 64. Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ công đoàn 65. Trainee /treɪˈniː/ thực tập sinh 66. Sticky notes /ˈstɪki nəʊts/ giấy ghi nhớ 67. Stapler /ˈsteɪplə/ dập ghim 68. Rubber stamp /ˈrʌbə stæmp/ con dấu 69. Paper clip /ˈpeɪpə klɪp/ kẹp giấy >>> Tham khảo Khóa học tiếng anh hè cho trẻ chất lượng tại HCM Mẫu câu giao tiếp trong công việc Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề công việc dưới đây sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian học tập, đi đúng vào trọng tâm nhờ sử dụng hệ thống từ vựng chuyên dụng cho các hoạt động công sở, văn phòng,… Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với đồng nghiệp Người thường xuyên tiếp xúc với bạn đó chính là đồng nghiệp. Bạn có thể nói chuyện theo cách hỏi thăm sức khỏe hay trao đổi công việc theo các mẫu câu sau Good morning/Good afternoon/Hello/Hi Xin chào! How are you today/Hows it going/How’s everything Hôm nay bạn thế nào? How was your weekend Cuối tuần của bạn như thế nào? Good/Fine/Not bad/Pretty good, thanks Tốt/Ổn/Không tệ/Xin cảm ơn Nice to meet you/Glad to meet you Rất vui được gặp bạn What’s your position? Chức vụ của bạn là gì? Where’s your department? Bạn làm việc ở bộ phận nào? I’m a content editor in Marketing Department Tôi là nhân viên biên tập nội dung tại phòng Marketing. Where can I find the photocopier/meeting room/…? Tôi có thể tìm thấy máy phô tô/ phòng họp/…ở đâu? When does the meeting start? – Khi nào thì cuộc họp bắt đầu? What can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? Send me email right now Gửi tôi email ngay bây giờ I need the contract in 3 days Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới He is absent today Hôm nay anh ấy vắng mặt I’ll be with you in a moment – Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn Can I see the report? Tôi có thể xem báo cáo được không? I have just left the file on the desk – Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn There is a problem with my computer – Máy tính của tôi đang có vấn đề How do you get to work? Bạn đi làm bằng cách nào? Where’s your address? – Địa chỉ của bạn ở đâu? How long have you worked here? Bạn làm ở đây được bao lâu rồi? What are your strengths or weaknesses? Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì? Would you like to go out with me? – Bạn có muốn ra ngoài cùng tôi không? Are you going to travel in this summer? Bạn có dự định đi du lịch trong mùa hè này không? Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với khách hàng Sử dụng tiếng anh khi trao đổi với khách hàng như thế nào? Khách hàng là đối tượng tiếp theo bạn cần sử dụng tiếng Anh để trao đổi, thuyết trình công việc với họ. Mỗi ngành nghề lại có những mẫu cao giao tiếp riêng biệt. Dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý một số mẫu câu giao tiếp trong lĩnh vực bán hàng Hello. How may I help you? Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn? Good morning/afternoon/evening, is there anything I can help? – Xin chào, tôi có thể giúp gì không? Good morning Sir/Madam. What can I do for you? Xin chào ông/bà. Tôi có thể hỗ trợ gì cho bạn? Let me know if you need any help Hãy cho tôi biết nếu bạn cần trợ giúp nhé. Is it for a girl or a boy?/ Is it for men for women? Bạn đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?/ đàn ông hay phụ nữ? What colour are you looking for? Bạn muốn tìm màu sắc nào? What size do you want? Bạn muốn tìm kích cỡ nào? These items are on sale today Những mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay. This is our newest design Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi. This item is best seller Đây là mặt hàng bán chạy nhất. Let me show you some of what we have Để tôi giới thiệu tới bạn một vài món đồ chúng tôi có. I’m sorry. This model has been sold out. How about this one? Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. Còn sản phẩm này thì sao? Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thể hiện sự đồng tình/phản đối Cách nói đồng tình/phản đối trong tiếng anh như thế nào? Thể hiện sự đồng tình Hoàn toàn đồng ý Đồng ý nhưng không chắc chắn Absolutely! Definitely! For sure! Great! I’ll say! Okay! Sure thing! You bet! I think so I’m considering it I’ll think about it Most likely I will Okay, If you really want me to. Probably That might be a good idea. Thể hiện sự phản đối Không đồng ý hoàn toàn Không đồng ý nhưng có thể thuyết phục Are you kidding? Forget it! Never! No way! Not on your life! Nothing doing! Not for all the tea in China! I don’t think so. I doubt it. I’d rather not Not likely Probably not. That’s probably not such a good idea. Kinh nghiệm sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong công việc Sau khi đã học thuộc được những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trên, công việc của bạn đó là luyện tập sao cho nhuần nhuyễn để áp dụng đúng hoàn cảnh. Để luyện tập, bạn hãy Nói chuyện thường xuyên với đồng nghiệp Đây là cách giúp bạn bình tĩnh khi nói tiếng Anh nhất, đồng nghiệp sẽ giải thích cho bạn những lỗi sai để bạn cải thiện khả năng nói tốt hơn. Tự nói một mình Bạn hãy thường xuyên sử dụng tiếng Anh trong suy nghĩ và lời nói khi 1 mình. Điều này sẽ giúp bạn định hình được câu nói trong đầu, không sợ ai bắt lỗi cả. Luyện tập thường xuyên Bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ, mọi lúc mọi nơi để đạt được hiệu quả cao nhất nhé. >>> Xem thêm Khóa học tiếng anh cho trẻ 6 tuổi tại trung tâm PA Đoạn hội thoại tiếng Anh theo chủ đề công việc Gợi ý đoạn hội thoại giao tiếp trong công việc Mẫu 1 B Hi there – Chào bạn A Hi. I haven’t seen you around here before. Have you been working long? – Chào bạn, mình chưa thấy bạn bao giờ? Bạn làm ở đây bao lâu rồi? B No, I’ve only been here a few months. I work in the Human Resources Department. – Không, tớ mới chỉ làm ở đây vài tháng thôi, tớ làm ở Ban Nguồn nhân lực A Oh, you must make more money than I do then. I’m in Sales. – Thế à, chắc hẳn bạn phải kiếm nhiều tiền hơn tớ đấy. Tớ làm sales B Sales sounds like an interesting job. – Sale có vẻ là một công việc thú vị. A It’s okay. Hey, you look like you could really have a coffee. – Cũng bình thường thôi. Mà này, trông bạn có vẻ như cần 1 tách cà phê đó. B Yes, it’s been a really hectic week. – Ừ đúng rồi, một tuần quay cuồng mà. Mẫu 2 John Hi, Anna. How are you? You seem unhappy. Chào, Anna. Cậu ổn không? Trông cậu có vẻ không vui. Anna I’m alright really. But my parents want me to go back to Vietnam after I graduate. Tớ ổn. Nhưng bố mẹ tớ muốn tớ quay về Việt Nam sau khi tốt nghiệp. John Why don’t you want to go back? Tại sao cậu không muốn quay về? Anna I want to pursue a career in nanotechnology. I don’t think I can do that in my home country. Tớ muốn theo đuổi công việc về ngành công nghệ nano. Tớ không nghĩ tớ có thể làm điều tương tự tại đất nước của mình John Have you explained that to your parents? Cậu đã giải thích với bố mẹ cậu chưa? Anna I have but they insist I should try to find a job in Vietnam first. I think it will be a waste of time. Tớ đã giải thích rồi nhưng họ nài nỉ tớ nên cố kiếm một công việc tại Việt Nam trước tiên đã. Tớ nghĩ điều đó rất mất thời gian John Do you think you can easily land your first job here in the UK? Cậu có nghĩ cậu có thể dễ dàng kiếm được việc tại Anh không? Anna With many internship, apprenticeship and scholarship opportunities available, I believe it will be easier for me to build my career here. Với rất nhiều cơ hội trở thành thực tập sinh, người học việc và học bổng, tớ tin rằng việc bắt đầu sự nghiệp tại đây sẽ dễ dàng hơn John Have you consulted the career advisor at the career center office? Bạn đã tham khảo ý kiến của cố vấn nghề nghiệp tại trung tâm tư vấn nghề nghiệp chưa? Anna No, not yet. It never crossed my mind. That’s a good idea, John. Thank you. Tớ chưa. Tớ chưa bao giờ nghĩ đến việc đó. Đó là một ý kiến hay đấy John. Cảm ơn nhé. John Glad to help Rất vui được giúp cậu Mẫu 3 Anna When could we meet to discuss the project? Khi nào chúng ta có thể gặp để thảo luận về dự án Alice I will be available on Monday or Tuesday. Choose which day is best for you. Mình rảnh vào thứ hai hoặc thứ ba. Bạn cứ chọn ngày thích hợp nhất với mình nhé Anna I prefer Monday Tôi thích thứ hai hơn Alice Good. Can you come in the morning or in the afternoon? Tốt. Bạn có thể đến vào buổi sáng hay buổi trưa được không. Anna Either one is OK Buổi nào cũng được Alice Great! When I check with the others, I will send you an exact time. When you come, be prepared to do your presentation Tuyệt! Khi tôi kiểm tra với những người khác , tôi sẽ gửi thời gian chính xác cho bạn. Khi bạn đến, hãy chuẩn bị sẵn sàng để thuyết trình phần của bạn nhé Anna I will be prepared to do my presentation Tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng phần thuyết trình của mình. Trên đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc và một số đoạn hội thoại gợi ý cho bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện được kỹ năng nghe nói tốt hơn và nâng cao hiệu quả công việc.

trao đổi công việc tiếng anh là gì