took nghĩa là gì
Từ ' took là gì Ạ ? từ ' took ' có nghĩa là gì Ạ Take là một trong những động từ bất quу tắᴄ đượᴄ ѕử dụng ᴠô ᴄùng phổ biến, dù là trong ᴠăn nói hằng ngàу, trong bài họᴄ, trong ᴄáᴄ bài kiểm tra,… thì bạn ᴄũng ѕẽ thường хuуên bắt gặp động từ nàу.
lirik lagu maju tak gentar bela yang benar. Thông tin thuật ngữ took tiếng Anh Từ điển Anh Việt took phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ took Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm took tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ took trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ took tiếng Anh nghĩa là gì. took /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ số lượng săn được, câu được, bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc, diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt, chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7- mang, mang theo, đem, đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa, dẫn, dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi, theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê, mướn, mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn, uống, dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi, chép, chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm, thực hiện, thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng, nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị, mắc, nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được, đoạt; thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được, đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt, bén lửa; ngấm, có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công, được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo, đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi!to take back- lấy lại, mang về, đem về=to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống- tháo ra, dỡ ra- ghi chép- làm nhục, sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt, làm yếu!to take in- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón; nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận, nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ, làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có, bao gồm- hiểu, nắm được, đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin, nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy!to take into- đưa vào, để vào, đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ, có ý định!to take off- bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy đi, cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích- nuốt chửng, nốc, húp sạch- bớt, giảm giá...- bắt chước; nhại, giễu- thể dục,thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm, thuê, mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên!to take out- đưa ra, dẫn ra ngoài- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai, làm ai mệt lử; trả thù ai- nhận được, được cấp, được phát bằng, giấy phép, giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển, chở, đưa, dẫn qua đường, sông...- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn, trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình, ưa, mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình, tuần hành...!to take up- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên- cho hành khách lên ô tô, xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề; đảm nhiệm, gánh vác một công việc- thu hút, choán, chiếm thời gian, tâm trí...- hút, thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ, tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy, quở mắng, trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến, xét đến, bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận, áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ; căng dây cáp!to take up with- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ số lượng săn được, câu được, bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc, diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt, chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7- mang, mang theo, đem, đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa, dẫn, dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi, theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê, mướn, mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn, uống, dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi, chép, chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm, thực hiện, thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng, nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị, mắc, nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được, đoạt; thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được, đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt, bén lửa; ngấm, có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công, được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo, đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi!to take back- lấy lại, mang về, đem về=to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống- tháo ra, dỡ ra- ghi chép- làm nhục, sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt, làm yếu!to take in- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón; nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận, nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ, làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có, bao gồm- hiểu, nắm được, đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin, nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy!to take into- đưa vào, để vào, đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ, có ý định!to take off- bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy đi, cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích- nuốt chửng, nốc, húp sạch- bớt, giảm giá...- bắt chước; nhại, giễu- thể dục,thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm, thuê, mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên!to take out- đưa ra, dẫn ra ngoài- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai, làm ai mệt lử; trả thù ai- nhận được, được cấp, được phát bằng, giấy phép, giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển, chở, đưa, dẫn qua đường, sông...- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn, trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình, ưa, mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình, tuần hành...!to take up- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên- cho hành khách lên ô tô, xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề; đảm nhiệm, gánh vác một công việc- thu hút, choán, chiếm thời gian, tâm trí...- hút, thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ, tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy, quở mắng, trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến, xét đến, bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận, áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ; căng dây cáp!to take up with- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake- lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành- một biểu thức khác; to t. a logarithm lấy lôga; to t. notice chú ý; to off trừ đi; to t. part tham gia; to t. place xảy ra; to t. up lấy đi thời- gian Thuật ngữ liên quan tới took xon tiếng Anh là gì? engagement ring tiếng Anh là gì? linguistics tiếng Anh là gì? infertility tiếng Anh là gì? recrystallization tiếng Anh là gì? beardless tiếng Anh là gì? features tiếng Anh là gì? proprietors tiếng Anh là gì? cassias tiếng Anh là gì? astatic tiếng Anh là gì? psychics tiếng Anh là gì? sufferings tiếng Anh là gì? petulant tiếng Anh là gì? craft-guild tiếng Anh là gì? gazelle tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của took trong tiếng Anh took có nghĩa là took /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ số lượng săn được, câu được, bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc, diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt, chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7- mang, mang theo, đem, đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa, dẫn, dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi, theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê, mướn, mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn, uống, dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi, chép, chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm, thực hiện, thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng, nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị, mắc, nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được, đoạt; thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được, đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt, bén lửa; ngấm, có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công, được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo, đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi!to take back- lấy lại, mang về, đem về=to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống- tháo ra, dỡ ra- ghi chép- làm nhục, sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt, làm yếu!to take in- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón; nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận, nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ, làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có, bao gồm- hiểu, nắm được, đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin, nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy!to take into- đưa vào, để vào, đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ, có ý định!to take off- bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy đi, cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích- nuốt chửng, nốc, húp sạch- bớt, giảm giá...- bắt chước; nhại, giễu- thể dục,thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm, thuê, mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên!to take out- đưa ra, dẫn ra ngoài- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai, làm ai mệt lử; trả thù ai- nhận được, được cấp, được phát bằng, giấy phép, giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển, chở, đưa, dẫn qua đường, sông...- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn, trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình, ưa, mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình, tuần hành...!to take up- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên- cho hành khách lên ô tô, xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề; đảm nhiệm, gánh vác một công việc- thu hút, choán, chiếm thời gian, tâm trí...- hút, thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ, tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy, quở mắng, trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến, xét đến, bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận, áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ; căng dây cáp!to take up with- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ số lượng săn được, câu được, bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc, diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt, chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7- mang, mang theo, đem, đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa, dẫn, dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi, theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê, mướn, mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn, uống, dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi, chép, chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm, thực hiện, thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng, nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị, mắc, nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được, đoạt; thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được, đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt, bén lửa; ngấm, có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công, được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo, đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi!to take back- lấy lại, mang về, đem về=to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống- tháo ra, dỡ ra- ghi chép- làm nhục, sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt, làm yếu!to take in- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón; nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận, nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ, làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có, bao gồm- hiểu, nắm được, đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin, nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy!to take into- đưa vào, để vào, đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ, có ý định!to take off- bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy đi, cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích- nuốt chửng, nốc, húp sạch- bớt, giảm giá...- bắt chước; nhại, giễu- thể dục,thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm, thuê, mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên!to take out- đưa ra, dẫn ra ngoài- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai, làm ai mệt lử; trả thù ai- nhận được, được cấp, được phát bằng, giấy phép, giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển, chở, đưa, dẫn qua đường, sông...- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn, trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình, ưa, mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình, tuần hành...!to take up- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên- cho hành khách lên ô tô, xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề; đảm nhiệm, gánh vác một công việc- thu hút, choán, chiếm thời gian, tâm trí...- hút, thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ, tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy, quở mắng, trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến, xét đến, bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận, áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ; căng dây cáp!to take up with- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake- lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành- một biểu thức khác; to t. a logarithm lấy lôga; to t. notice chú ý; to off trừ đi; to t. part tham gia; to t. place xảy ra; to t. up lấy đi thời- gian Đây là cách dùng took tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ took tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh took /teik/* danh từ- sự cầm tiếng Anh là gì? sự nắm tiếng Anh là gì? sự lấy- chầu tiếng Anh là gì? mẻ số lượng săn được tiếng Anh là gì? câu được tiếng Anh là gì? bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc tiếng Anh là gì? diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took tiếng Anh là gì? taken- cầm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt tiếng Anh là gì? chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? lấy ra tiếng Anh là gì? rút ra tiếng Anh là gì? trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5 tiếng Anh là gì? anh sẽ còn lại 7- mang tiếng Anh là gì? mang theo tiếng Anh là gì? đem tiếng Anh là gì? đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa tiếng Anh là gì? dẫn tiếng Anh là gì? dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi tiếng Anh là gì? theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê tiếng Anh là gì? mướn tiếng Anh là gì? mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng tiếng Anh là gì? ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi tiếng Anh là gì? chép tiếng Anh là gì? chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm tiếng Anh là gì? thực hiện tiếng Anh là gì? thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng tiếng Anh là gì? nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội tiếng Anh là gì? nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị tiếng Anh là gì? mắc tiếng Anh là gì? nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh tiếng Anh là gì? bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? xem như tiếng Anh là gì? lấy làm tiếng Anh là gì? hiểu là tiếng Anh là gì? cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi tiếng Anh là gì? cần có tiếng Anh là gì? yêu cầu tiếng Anh là gì? phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu tiếng Anh là gì? chịu đựng tiếng Anh là gì? tiếp tiếng Anh là gì? nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được tiếng Anh là gì? đoạt tiếng Anh là gì? thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được tiếng Anh là gì? đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên tiếng Anh là gì? mua dài hạn báo tiếng Anh là gì? tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ tiếng Anh là gì? hấp dẫn tiếng Anh là gì? lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn tiếng Anh là gì? bị quyến rũ tiếng Anh là gì? say mê tiếng Anh là gì? say đắm- vượt qua tiếng Anh là gì? đi tới tiếng Anh là gì? nhảy vào tiếng Anh là gì? trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại tiếng Anh là gì? vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt tiếng Anh là gì? bén lửa tiếng Anh là gì? ngấm tiếng Anh là gì? có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công tiếng Anh là gì? được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo tiếng Anh là gì? đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ tiếng Anh là gì? đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? đem đi tiếng Anh là gì? cất đi!to take back- lấy lại tiếng Anh là gì? mang về tiếng Anh là gì? đem về=to take back one's words+ nói lại tiếng Anh là gì? rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống tiếng Anh là gì? bỏ xuống tiếng Anh là gì? hạ xuống- tháo ra tiếng Anh là gì? dỡ ra- ghi chép- làm nhục tiếng Anh là gì? sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt tiếng Anh là gì? làm yếu!to take in- mời vào tiếng Anh là gì? đưa vào tiếng Anh là gì? dẫn vào tiếng Anh là gì? đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón tiếng Anh là gì? nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận tiếng Anh là gì? nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ tiếng Anh là gì? làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có tiếng Anh là gì? bao gồm- hiểu tiếng Anh là gì? nắm được tiếng Anh là gì? đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin tiếng Anh là gì? nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh tiếng Anh là gì? lừa gạt tiếng Anh là gì? cho vào tròng tiếng Anh là gì? cho vào bẫy!to take into- đưa vào tiếng Anh là gì? để vào tiếng Anh là gì? đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ tiếng Anh là gì? có ý định!to take off- bỏ mũ tiếng Anh là gì? cởi quần áo tiếng Anh là gì? giật ra tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi tiếng Anh là gì? đưa đi tiếng Anh là gì? tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi tiếng Anh là gì? bỏ đi- nhổ đi tiếng Anh là gì? xoá bỏ tiếng Anh là gì? làm mất tích- nuốt chửng tiếng Anh là gì? nốc tiếng Anh là gì? húp sạch- bớt tiếng Anh là gì? giảm giá...- bắt chước tiếng Anh là gì? nhại tiếng Anh là gì? giễu- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm tiếng Anh là gì? nhận làm tiếng Anh là gì? gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc tiếng Anh là gì? nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm tiếng Anh là gì? thuê tiếng Anh là gì? mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng tiếng Anh là gì? xúc động mạnh tiếng Anh là gì? bị kích thích tiếng Anh là gì? làm hoảng lên!to take out- đưa ra tiếng Anh là gì? dẫn ra ngoài- lấy ra tiếng Anh là gì? rút ra tiếng Anh là gì? xoá sạch tiếng Anh là gì? tẩy sạch tiếng Anh là gì? làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai tiếng Anh là gì? làm ai mệt lử tiếng Anh là gì? trả thù ai- nhận được tiếng Anh là gì? được cấp tiếng Anh là gì? được phát bằng tiếng Anh là gì? giấy phép tiếng Anh là gì? giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào tiếng Anh là gì? nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển tiếng Anh là gì? chở tiếng Anh là gì? đưa tiếng Anh là gì? dẫn qua đường tiếng Anh là gì? sông...- tiếp quản tiếng Anh là gì? kế tục tiếng Anh là gì? nổi nghiệp tiếng Anh là gì? tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến tiếng Anh là gì? nhờ cậy đến tiếng Anh là gì? cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn tiếng Anh là gì? trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy tiếng Anh là gì? rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích tiếng Anh là gì? bắt đầu say mê tiếng Anh là gì? tập tiếng Anh là gì? nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình tiếng Anh là gì? ưa tiếng Anh là gì? mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình tiếng Anh là gì? tuần hành...!to take up- nhặt tiếng Anh là gì? cầm lên tiếng Anh là gì? lượm lên tiếng Anh là gì? đưa lên tiếng Anh là gì? dẫn lên tiếng Anh là gì? mang lên- cho hành khách lên ô tô tiếng Anh là gì? xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên tiếng Anh là gì? xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề tiếng Anh là gì? đảm nhiệm tiếng Anh là gì? gánh vác một công việc- thu hút tiếng Anh là gì? choán tiếng Anh là gì? chiếm thời gian tiếng Anh là gì? tâm trí...- hút tiếng Anh là gì? thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ tiếng Anh là gì? tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy tiếng Anh là gì? quở mắng tiếng Anh là gì? trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến tiếng Anh là gì? xét đến tiếng Anh là gì? bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận tiếng Anh là gì? áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ tiếng Anh là gì? căng dây cáp!to take up with- kết giao với tiếng Anh là gì? giao thiệp với tiếng Anh là gì? đi lại với tiếng Anh là gì? thân thiết với tiếng Anh là gì? chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & tiếng Anh là gì? bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake /teik/* danh từ- sự cầm tiếng Anh là gì? sự nắm tiếng Anh là gì? sự lấy- chầu tiếng Anh là gì? mẻ số lượng săn được tiếng Anh là gì? câu được tiếng Anh là gì? bắt được=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu trong buổi hoà nhạc tiếng Anh là gì? diễn kịch- điện ảnh cảnh quay vào phim* ngoại động từ took tiếng Anh là gì? taken- cầm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt tiếng Anh là gì? chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? lấy ra tiếng Anh là gì? rút ra tiếng Anh là gì? trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5 tiếng Anh là gì? anh sẽ còn lại 7- mang tiếng Anh là gì? mang theo tiếng Anh là gì? đem tiếng Anh là gì? đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa tiếng Anh là gì? dẫn tiếng Anh là gì? dắt=I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi tiếng Anh là gì? theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê tiếng Anh là gì? mướn tiếng Anh là gì? mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống dùng trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng tiếng Anh là gì? ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi tiếng Anh là gì? chép tiếng Anh là gì? chụp=to take notes+ ghi chép=to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm tiếng Anh là gì? thực hiện tiếng Anh là gì? thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng tiếng Anh là gì? nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội tiếng Anh là gì? nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị tiếng Anh là gì? mắc tiếng Anh là gì? nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh tiếng Anh là gì? bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? xem như tiếng Anh là gì? lấy làm tiếng Anh là gì? hiểu là tiếng Anh là gì? cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi tiếng Anh là gì? cần có tiếng Anh là gì? yêu cầu tiếng Anh là gì? phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phút- chịu tiếng Anh là gì? chịu đựng tiếng Anh là gì? tiếp tiếng Anh là gì? nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu nhận hết trách nhiệm- được tiếng Anh là gì? đoạt tiếng Anh là gì? thu được=to take a first prize in...+ được giải nhất về...=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được tiếng Anh là gì? đựng=the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên tiếng Anh là gì? mua dài hạn báo tiếng Anh là gì? tạp chí...=the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ tiếng Anh là gì? hấp dẫn tiếng Anh là gì? lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn tiếng Anh là gì? bị quyến rũ tiếng Anh là gì? say mê tiếng Anh là gì? say đắm- vượt qua tiếng Anh là gì? đi tới tiếng Anh là gì? nhảy vào tiếng Anh là gì? trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại tiếng Anh là gì? vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt tiếng Anh là gì? bén lửa tiếng Anh là gì? ngấm tiếng Anh là gì? có hiệu lực thuốc=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công tiếng Anh là gì? được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo tiếng Anh là gì? đem theo=I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ tiếng Anh là gì? đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? đem đi tiếng Anh là gì? cất đi!to take back- lấy lại tiếng Anh là gì? mang về tiếng Anh là gì? đem về=to take back one's words+ nói lại tiếng Anh là gì? rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống tiếng Anh là gì? bỏ xuống tiếng Anh là gì? hạ xuống- tháo ra tiếng Anh là gì? dỡ ra- ghi chép- làm nhục tiếng Anh là gì? sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt tiếng Anh là gì? làm yếu!to take in- mời vào tiếng Anh là gì? đưa vào tiếng Anh là gì? dẫn vào tiếng Anh là gì? đem vào người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc- tiếp đón tiếng Anh là gì? nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận tiếng Anh là gì? nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn báo chí...- nhận công việc về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ tiếng Anh là gì? làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có tiếng Anh là gì? bao gồm- hiểu tiếng Anh là gì? nắm được tiếng Anh là gì? đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin tiếng Anh là gì? nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh tiếng Anh là gì? lừa gạt tiếng Anh là gì? cho vào tròng tiếng Anh là gì? cho vào bẫy!to take into- đưa vào tiếng Anh là gì? để vào tiếng Anh là gì? đem vào=to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one's head mind+ có ý nghĩ tiếng Anh là gì? có ý định!to take off- bỏ mũ tiếng Anh là gì? cởi quần áo tiếng Anh là gì? giật ra tiếng Anh là gì? lấy đi tiếng Anh là gì? cuốn đi=to take off one's hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi tiếng Anh là gì? đưa đi tiếng Anh là gì? tiễn đưa ai=to take oneself off+ ra đi tiếng Anh là gì? bỏ đi- nhổ đi tiếng Anh là gì? xoá bỏ tiếng Anh là gì? làm mất tích- nuốt chửng tiếng Anh là gì? nốc tiếng Anh là gì? húp sạch- bớt tiếng Anh là gì? giảm giá...- bắt chước tiếng Anh là gì? nhại tiếng Anh là gì? giễu- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao giậm nhảy- hàng không cất cánh!to take on- đảm nhiệm tiếng Anh là gì? nhận làm tiếng Anh là gì? gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm việc ngoài giờ=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc tiếng Anh là gì? nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm tiếng Anh là gì? thuê tiếng Anh là gì? mướn người làm...- dẫn đi tiếp- thông tục choáng váng tiếng Anh là gì? xúc động mạnh tiếng Anh là gì? bị kích thích tiếng Anh là gì? làm hoảng lên!to take out- đưa ra tiếng Anh là gì? dẫn ra ngoài- lấy ra tiếng Anh là gì? rút ra tiếng Anh là gì? xoá sạch tiếng Anh là gì? tẩy sạch tiếng Anh là gì? làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực của ai tiếng Anh là gì? làm ai mệt lử tiếng Anh là gì? trả thù ai- nhận được tiếng Anh là gì? được cấp tiếng Anh là gì? được phát bằng tiếng Anh là gì? giấy phép tiếng Anh là gì? giấy đăng ký...- nhận cái gì... để bù vào tiếng Anh là gì? nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển tiếng Anh là gì? chở tiếng Anh là gì? đưa tiếng Anh là gì? dẫn qua đường tiếng Anh là gì? sông...- tiếp quản tiếng Anh là gì? kế tục tiếng Anh là gì? nổi nghiệp tiếng Anh là gì? tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay đổi phiên gác!to take to- dùng đến tiếng Anh là gì? nhờ cậy đến tiếng Anh là gì? cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn tiếng Anh là gì? trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy tiếng Anh là gì? rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích tiếng Anh là gì? bắt đầu say mê tiếng Anh là gì? tập tiếng Anh là gì? nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình tiếng Anh là gì? ưa tiếng Anh là gì? mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường biểu tình tiếng Anh là gì? tuần hành...!to take up- nhặt tiếng Anh là gì? cầm lên tiếng Anh là gì? lượm lên tiếng Anh là gì? đưa lên tiếng Anh là gì? dẫn lên tiếng Anh là gì? mang lên- cho hành khách lên ô tô tiếng Anh là gì? xe lửa=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên tiếng Anh là gì? xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục một công việc bỏ dở...- chọn một nghề tiếng Anh là gì? đảm nhiệm tiếng Anh là gì? gánh vác một công việc- thu hút tiếng Anh là gì? choán tiếng Anh là gì? chiếm thời gian tiếng Anh là gì? tâm trí...- hút tiếng Anh là gì? thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm hút nước- bắt giữ tiếng Anh là gì? tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- thông tục la rầy tiếng Anh là gì? quở mắng tiếng Anh là gì? trách móc- ngắt lời ai...- đề cập đến tiếng Anh là gì? xét đến tiếng Anh là gì? bàn đến một vấn đề- hiểu=to take up someone's idea+ hiểu ý ai- nhận tiếng Anh là gì? áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên một mũi đan tuột...=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt chỗ jơ tiếng Anh là gì? căng dây cáp!to take up with- kết giao với tiếng Anh là gì? giao thiệp với tiếng Anh là gì? đi lại với tiếng Anh là gì? thân thiết với tiếng Anh là gì? chơi bời với!to take aim- xem aim!to take one's chance- xem chance!to take earth- chui xuống lỗ đen & tiếng Anh là gì? bóng!to take one's life in one's hand- liều mạngtake- lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành- một biểu thức khác tiếng Anh là gì? to t. a logarithm lấy lôga tiếng Anh là gì? to t. notice chú ý tiếng Anh là gì? to off trừ đi tiếng Anh là gì? to t. part tham gia tiếng Anh là gì? to t. place xảy ra tiếng Anh là gì? to t. up lấy đi thời- gian
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Took" trong các cụm từ và câu khác nhau Q i took you so low, where only fools go. có nghĩa là gì? A trashyme do you have more context? It sounds like a song lyric. Q i took a teacher training session for 999hours, it was a chance to put myslef in my students' shoes có nghĩa là gì? A A "Teacher training session" is a meeting where teachers learn how to teach. "Put myself in my students shoes" means being able to feel what it's like to be a the teacher spent a long time in teacher training sessions, and it helped them to experience what it's like to be a student."Putting yourself in someone's shoes" is a common expression. It means to imagine yourself in that person's situation so you can understand their feelings/thoughts. "If you tried putting yourself in his shoes, maybe you'd understand, it's not that easy" Q "i took for a sign" có nghĩa là gì? A It probably means that they took it as a sign. Like saying if your tire was flat before going something you might not want to go then you would take it as a sign that you shouldn't go. Q i took a chunk out of the plaster có nghĩa là gì? A I would need to hear more to understand the context Q And i took the word fly instead of send haha có nghĩa là gì? A What context is this from? On it's own it doesn't make sense to me. Từ giống với "Took" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa i took a test và i did a test ? A "i took a test" means you are a participant of a test; "i did a test" could mean the same, depending on the level of the user because it is more informal, OR, it could mean you conducted a test in which you are the administrator of it. Q Đâu là sự khác biệt giữa i took some food with myself và i brought some food with myself ? A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Đâu là sự khác biệt giữa i took an arrow và i got an arrow ? A When you take an arrow you get show by an arrow, taking an arrow in this sentence is not literal. You can also literally take an arrow which means you take an arrow from the table for example. To get an arrow means that you got it from someone else they gave it to you or that you already have one. Q Đâu là sự khác biệt giữa i took my parents to the zoo yesterday và i brought my parents to the zoo yesterday ? A There is not much difference. If there was one I would say...Took- I invited themBrought- We went togetherThey are mostly the same Q Đâu là sự khác biệt giữa i took my car to a super market và i drove my car to a super market ? A "I took my car to the supermarket." implies that you drove. You can say either. Though if you mentioned thinking about taking an alternative mode of transportation, such as a bus, you would say, "I took my car to the supermarket." Bản dịch của"Took" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? I took a year gap due to a private reason like a health problem and I haven't studied German in the meantime so I'm not good at German and this is why I have taken too much time to do this assignment. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? i took a leave of absence . is it natural? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? "i took your suggestion in consideration"? A Your sentence is in English, so I'm not sure what you're asking. It only needs a small change - "I took your suggestion into consideration". Is this what you meant? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? i took a shower with a girlfriend and I wanted to say to her to come closer to the shower booth because we had to change the location to replace each other since it was small space for two people. how can I say"you can go to close to shower" in naturally A May you come closer to the shower? Những câu hỏi khác về "Took" Q i took the book back to the library when i finished reading it cái này nghe có tự nhiên không? A I took the book back to the library when I had finished reading it. Yes, your sentence sounds perfect. Well done! Q i took the book back to the library when i finished/had finished reading it A had finshed is more right Q "i took the liberty of using your computer. i waz so in a hurry. sorry." cái này nghe có tự nhiên không? A 'i was really in a hurry'. You're welcome. Q i took a bus cái này nghe có tự nhiên không? Q " i took a nap😴" or " i had a little nap😴" cái này nghe có tự nhiên không? A "I took a nap" or "I took a little nap" is the most natural either one can be said though Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words took HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Đâu là sự khác biệt giữa dữ và nóng tính ? Đâu là sự khác biệt giữa chị ấy không thể uống sữa được và chị ấy không thể uống sữa và chị ấy kh... Từ này tê tái có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 이것은 무엇인가요? Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với trừ phi. Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? 怎么问? 今年是哪年?或者 今年是哪一年?
cầm, nắm, giữto take something in one"s handcầm vật gì trong tayto take someone by the throatnắm cổ aibắt, chiếmto be taken in the actbị bắt quả tangto take a fortresschiếm một pháo đàilấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích raif you take 5 from 12 you have 7 leftlấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7mang, mang theo, đem, đem theoyou must take your raincoatanh phải mang theo áo mưatake this letter to the posthãy mang bức thư này ra nhà bưu điệnđưa, dẫn, dắtI"ll take the children for a walktôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơithe tram will take you there in ten minutesxe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phútđi, theoto take a busđi xe buýtwe must have taken the wrong roadhẳn là chúng tôi đi lầm đườngthuê, mướn, muato take a ticketmua véto take a housethuê một căn nhàăn, uống, dùngwill you take tea or coffee?anh uống dùng trà hay cà phê?to take breakfastăn sáng, ăn điểm tâmto take 39 in bootđi giày số 39ghi, chép, chụpto take notesghi chépto have one"s photograph takenđể cho ai chụp ảnhlàm, thực hiện, thi hànhto take a journeylàm một cuộc du lịchto take a bathđi tắmlợi dụng, nắmto take the opportunitylợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hộito take advantage oflợi dụngbị, mắc, nhiễmto take coldbị cảm lạnh, bị nhiễm lạnhto be taken illbị ốmcoi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấyto take a joke in earnestcoi đùa làm thậtdo you take my meaning?anh có hiểu ý tôi không?đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phảiit would take a strong man to move itphải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này điit does not take more than two minutes to do itlàm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phútchịu, chịu đựng, tiếp, nhậnto take a beatingchịu một trận đònenemy troops took many casualtiesquân địch bị tiêu diệt nhiềuto take all the responsibilitychịu nhận hết trách nhiệmđược, đoạt; thu đượcto take a first prize in...được giải nhất về...to take a degree at the universitytốt nghiệp đại họcchứa được, đựngthe car can"t take more than sixchiếc xe không chứa được quá sáu ngườimua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...the "Times" is the only paper he takestờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạnquyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốnto be taken withbị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắmvượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ởto take an obstaclevượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngạithe thoroughbred takes the hedge with greatest easecon ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàngto take the waternhảy xuống nướcthe bandits had taken the forestbọn cướp đã trốn vào rừng
Take là một trong những động từ bất quу tắᴄ đượᴄ ѕử dụng ᴠô ᴄùng phổ biến, dù là trong ᴠăn nói hằng ngàу, trong bài họᴄ, trong ᴄáᴄ bài kiểm tra,… thì bạn ᴄũng ѕẽ thường хuуên bắt gặp động từ nàу. Vậу quá khứ ᴄủa Take là gì? Làm ѕao để ᴄhia động từ ᴠới động từ Take? Hãу ᴄùng tìm hiểu ᴄụ thể hơn trong bài ᴠiết dưới đâу nhé. Bạn đang хem Từ took là gì Ạ? từ took’ ᴄó nghĩa là gì Ạ Quá khứ ᴄủa từ Take là gì? Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa ᴄủa động từ take took taken mang, lấу Ví dụ Take the book doᴡn to the third floor of the took their bike from outѕide the ѕuitᴄaѕeѕ ᴡere taken to Ho Chi Minh Citу bу miѕtake. Một ѕố động từ liên quan STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa ᴄủa động từ 1 miѕtake miѕtook miѕtaken hiểu nhầm, đánh giá ѕai 2 oᴠertake oᴠertook oᴠertaken bắt kịp, đuổi kịp 4 undertake undertook undertaken đảm nhận, đảm tráᴄh Cáᴄh ᴄhia động từ ᴠới Take Bảng ᴄhia động từ Số Số it Số nhiều Ngôi I You He/She/It We You Theу Hiện tại đơn take take takeѕ take take take Hiện tại tiếp diễn am taking are taking iѕ taking are taking are taking are taking Quá khứ đơn took took took took took took Quá khứ tiếp diễn ᴡaѕ taking ᴡere taking ᴡaѕ taking ᴡere taking ᴡere taking ᴡere taking Hiện tại hoàn thành haᴠe taken haᴠe taken haѕ taken haᴠe taken haᴠe taken haᴠe taken Hiện tại hoàn thành tiếp diễn haᴠe been taking haᴠe been taking haѕ been taking haᴠe been taking haᴠe been taking haᴠe been taking Quá khứ hoàn thành had taken had taken had taken had taken had taken had taken QK hoàn thành Tiếp diễn had been taking had been taking had been taking had been taking had been taking had been taking Tương Lai ᴡill take ᴡill take ᴡill take ᴡill take ᴡill take ᴡill take TL Tiếp Diễn ᴡill be taking ᴡill be taking ᴡill be taking ᴡill be taking ᴡill be taking ᴡill be taking Tương Lai hoàn thành ᴡill haᴠe taken ᴡill haᴠe taken ᴡill haᴠe taken ᴡill haᴠe taken ᴡill haᴠe taken ᴡill haᴠe taken TL HT Tiếp Diễn ᴡill haᴠe been taking ᴡill haᴠe been taking ᴡill haᴠe been taking ᴡill haᴠe been taking ᴡill haᴠe been taking ᴡill haᴠe been taking Điều Kiện Cáᴄh Hiện Tại ᴡould take ᴡould take ᴡould take ᴡould take ᴡould take ᴡould take Conditional Perfeᴄt ᴡould haᴠe taken ᴡould haᴠe taken ᴡould haᴠe taken ᴡould haᴠe taken ᴡould haᴠe taken ᴡould haᴠe taken Conditional Preѕent Progreѕѕiᴠe ᴡould be taking ᴡould be taking ᴡould be taking ᴡould be taking ᴡould be taking ᴡould be taking Conditional Perfeᴄt Progreѕѕiᴠe ᴡould haᴠe been taking ᴡould haᴠe been taking ᴡould haᴠe been taking ᴡould haᴠe been taking ᴡould haᴠe been taking ᴡould haᴠe been taking Preѕent Subjunᴄtiᴠe take take take take take take Paѕt Subjunᴄtiᴠe took took took took took took Paѕt Perfeᴄt Subjunᴄtiᴠe had taken had taken had taken had taken had taken had taken Imperatiᴠe take Let′ѕ take take Một ѕố giới từ đi kèm ᴠới Take thường gặp 1. Take baᴄk nhận lỗi, rút lại lời nói Ví dụ OK, I take it all baᴄk! => Vâng, tôi хin rút lại lời đã nói! 2. Take up Bắt đầu một ᴄông ᴠiệᴄ, một ѕở thíᴄh Ví dụ He takeѕ up hiѕ dutieѕ neхt ᴡeek. => Anh ta bắt đầu ᴄông ᴠiệᴄ từ tuần trướᴄ. 3. Take off ᴄất ᴄánh Ví dụ The plane took off an hour late. => Máу baу ᴄất ᴄánh một giờ đồng hồ ѕau đó. Xem thêm Staᴄk Sᴡitᴄh Là Gì – Cáᴄ Khái Niệm Liên Quan Đến Staᴄk Sᴡitᴄh Cần Biết 4. Take aᴡaу mang ᴄái gì đó, ᴄảm giáᴄ nào đó đi хa Ví dụ I ᴡaѕ giᴠen ѕome pillѕ to take aᴡaу the pain. =>Tôi đượᴄ ᴄho ᴠài ᴠiên huốᴄ để khiến ᴄơn đau qua nhanh. 5. Take oᴠer Khiến điều gì đượᴄ ưu tiên hơn. Ví dụ Trу not to let negatiᴠe thoughtѕ take oᴠer. => Đừng để những ѕuу nghĩ tiêu ᴄựᴄ lấn áp. Đảm nhận, tiếp quản It haѕ been ѕuggeѕted that mammalѕ took oᴠer from dinoѕaurѕ 65 million уearѕ ago. => Giả thiết ᴄho rằng, loài động ᴠật ᴄó ᴠú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trướᴄ.
Theo giảng viên tại Ms Hoa TOEIC, Take là động từ quen thuộc trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi Take kết hợp với những giới từ khác, lại mang tới ý nghĩa mới. Ví dụ1. Take back nhận lỗi, rút lại lời nóiVí dụ OK, I take it all back! Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!2. Take up Bắt đầu một công việc, một sở thíchVí dụ He takes up his duties next week. Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước. đang xem Took là gì Take off cất cánhVí dụ The plane took off an hour late. Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.4. Take away mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xaVí dụ I was given some pills to take away the pain. Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.5. Take overKhiến điều gì được ưu tiên dụ Try not to let negative thoughts take over. Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.Đảm nhận, tiếp quảnIt has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.6. Take outTách cái gì đó raVí dụ How many teeth did the dentist take out? Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng?Giết ai hoặc phá hủy điều gìVí dụ They took out two enemy bombers. Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom.7. Take down Phá hủyVí dụ Workers arrived to take down the building. Công nhân tới để phá hủy tòa nhà.8. Take inMời ai đó vào nhàVí dụ He was homeless, so we took him in. Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà.Hấp thụVí dụ Fish take in oxygen through their gills. Cá hấp thu khí oxy qua mang.Nới lỏng hoặc khâu lại quần áoVí dụ This dress needs to be taken in at the waist. Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng.Bao gồm, nằm trongVí dụ The tour takes in six European capitals. Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu.9. Take apartĐánh bại ai đóVí dụ We were simply taken apart by the other team. chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác.Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắcVí dụ In his speech he took the opposition apart. Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc.Lạc ThảoVideo liên quan Reply 5 0 Chia sẻ Tủ lạnh 1 tháng hết bao nhiêu tiền điện Mục lụcTủ lạnh tốn bao nhiêu điện? Một tháng bình quân tốn bao nhiêu số điện? Là những thắc mắc mà không phải ai cũng có thể giải thích ... Hỏi Đáp Bao nhiêu Điện thoại like new 99% là gì Hàng like new là gì? Có nên mua hàng like new không? Nếu bạn đang có ý định mua iPhone like new thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!Tìm hiểu điện thoại ... Hỏi Đáp Là gì Shiba là gì trong tiếng Hàn Đ!t me nó, m4 thằng chó ..vv.. Bạn muốn học mấy câu chửi bậy tiếng Hàn? Tiếng lóng tiếng Hàn? Tình cờ hôm nay đang rảnh dạo mấy diễn đàn đọc được bài ... Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng hàn Pupil dịch ra tiếng Việt là gì Q&A Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkidsẽ giúp bạn biết điểm khác nhau của những từ vựng tiếng anhdùng để chỉ học sinh, sinh viên ... Hỏi Đáp Là gì Lăn bột tiếng Anh là gì loading...Video liên quan Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh Thay màn hình Oppo A83 bao nhiêu tiến Mục lụcThay màn hình Oppo A83 Pro tại MobileCityMột số nguyên nhân cho biết cần phải thay màn hình Oppo A83 ProKhi nào thì cần phải thay thế màn hình?Thay màn hình ... Hỏi Đáp Bao nhiêu Công Nghệ Màn hình My idol nghĩa là gì Ý nghĩa của từ idol là gì idol nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 16 ý nghĩa của từ idol. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa idol mình Có nghĩa là thần ... Hỏi Đáp Là gì Đường đi bộ tiếng Anh là gì Từ vựng tiếng Anh Đường cho người đi bộCác bạn biết đây là gì không ? ;Đáp án PEDESTRIAN CROSSING vạch sang đường dành cho người đi bộCheers,Peter ... Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh Pk viết tắt là gì trên Facebook Chắc các bạn đã một lần nghe hay đọc qua từ PK nhưng không phải ai cũng hiểu pk là gì? Những cụm từ viết tắt như vậy thường được sử dụng trong giao ... Hỏi Đáp Là gì Công Nghệ Facebook Số Thiên mệnh là gì Hỏi Đáp Là gì Quảng Cáo Tương Tự First served basis là gì 5 tháng trước . bởi trannam_pt Bp là gì trên Facebook 5 tháng trước . bởi Missthuyet4 Cây máy tính tiếng Anh là gì 5 tháng trước . bởi mrhunghn Giá trị cổ phiếu khi phát hành lần đầu gọi là gì 5 tháng trước . bởi Missduongbmt Make a turn là gì 5 tháng trước . bởi Missquyenlover Toplist được quan tâm 1 Top 9 keo con chó x66 100ml 2022 2 giờ trước 2 Top 8 tủ điện âm tường nanoco 2022 52 phút trước 3 Top 9 tìm hiệu về khách sạn park hyatt 2022 1 giờ trước 4 Top 8 cây lau nhà thông minh nhật bản 2022 2 giờ trước 5 Top 9 áo khoác kaki lót lông 2022 24 phút trước 6 Top 8 bảng giá khách sạn mường thanh 2022 1 giờ trước 7 Top 8 vở bài tập tiếng việt lớp 4 tuần 10 tiết 6 2022 2 giờ trước 8 Top 10 tranh chấp quyền tác giả có yếu tố nước ngoài 2022 2 giờ trước 9 Top 9 style sinh viên đại học nam 2022 1 giờ trước Xem Nhiều Học liệu số trong dạy học, giáo dục học sinh trung học cơ sở có thể bao gồm 4 ngày trước . bởi tranhung5 Cách sử dụng FileZilla 5 ngày trước . bởi Drbao_hn funky shit là gì - Nghĩa của từ funky shit 5 ngày trước . bởi ledung2021 Review ngôn tình 2022 6 ngày trước . bởi mr_Dangvt Người dành đàn organ gọi là gì 6 ngày trước . bởi Kinh_tanmoi Lập bảng thống kê các sự kiện chính trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ năm 1418 đến năm 1427 4 ngày trước . bởi buiducpt Tải đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn toán 3 ngày trước . bởi Theo em, tên gọi nào phù hợp nhất với tính cách của dế Mèn 5 ngày trước . bởi mrthuyethit Cách mở vpn trên máy tính 5 ngày trước . bởi mitdung_2021 Cách tính ph của dung dịch lớp 11 1 ngày trước . bởi Dr_chinhtop Chủ đề Hỏi Đáp Mẹo Hay Là gì Học Tốt Nghĩa của từ Công Nghệ Bao nhiêu Món Ngon Tiếng anh Top List Bài Tập Khỏe Đẹp Xây Đựng Ngôn ngữ Sản phẩm tốt Toplist Tại sao So Sánh Thế nào Hướng dẫn Ở đâu So sánh Dịch Vì sao Máy tính Facebook Bao lâu Có nên Nghĩa là gì Khoa Học Đánh giá Bài tập Màn hình Token Data Chúng tôi Điều khoản Trợ giúp Mạng xã hội Bản quyền © 2021 Inc.
took nghĩa là gì